Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | 責任者 (せきにんしゃ) | người phụ trách |
2 | 出張 (しゅっちょう) | công tác |
3 | キックオフ会議 (かいぎ) | kickoff meeting |
4 | 名刺交換 (めいしこうかん) | trao đổi danh thiếp |
5 | 光栄 (こうえい) | vinh dự, vinh hạnh |
6 | 向け | dành cho |
7 | システム開発(かいはつ) | phát triển hệ thống |
8 | 部門 (ぶもん) | phòng |
9 | 務める(つとめる) | đảm nhận |
10 | 訪問 (ほうもん) | thăm |
11 | 弊社 (へいしゃ) | công ty chúng tôi |
12 | 対面 (たいめん) | gặp trực tiếp |
13 | 帰国 (きこく) | về nước |
14 | 要件定義 (ようけんていぎ) | định nghĩa yêu cầu |
15 | 工程 (こうてい) | công đoạn |
16 | オンサイト | onsite (tại khách hàng) |
17 | 分析 (ぶんせき) | phân tích |
18 | 参考 (さんこう) | tham khảo |
19 | 部署 (ぶ しょ) | bộ phận |
20 | 受託 (じゅたく) | nhận ủy thác |
21 | 人材派遣 (じんざいはけん) | phái cử nhân sự |
22 | 各種 (かくしゅ) | các loại |
23 | 人事管理 (じんじかんり) | quản lý nhân sự |
24 | キックオフミーティング | kickoff meeting |
25 | 滞在 (たいざい) | tạm trú, lưu trú |
26 | 多忙 (たぼう) | bận rộn |
II. Hội thoại
私は、E-Learning プロジェクトのPMのアンと申します。どうぞよろしくお願いいたしま す。 Tôi là An, PM của dự án E-Learning. Rất mong nhận được sự giúp đỡ |
今回のプロジェクト責任者の小巻と申します。どうぞよろしくお願いいたします。 Tôi là Komaki, người chịu trách nhiệm dự án lần này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ |
この度は、ご来社くださり、 まことにありがとうございます。 日本企業向けシステム開発 部門長をしております、ホアンと申します。どうぞよろしくお願いいたします。 Cảm ơn quý anh/chị lần này đã ghé thăm công ty. Tôi là Hoàn, trưởng phòng phát triển hệ thống khối doanh nghiệp Nhật |
私は、 SESのIT部門でIT関連のプロジェクトを管理しています、 小巻と申します。どうぞよろしくお願いいたします。 Tên tôi là Komaki – quản lý các dự án liên quan đến IT tại bộ phận IT của SES. Cảm ơn quý anh/chị rất nhiều |
よろしくお願いいたします。 私は日本のお客様向けのシステム開発プロジェクトを主に 担当しております。今回のプロジェクトのPMをつとめることになりました、アンと申します。どうぞよろしくお願いいたします。 Cảm ơn quý anh/chị. Tôi là người chịu phụ trách chính các dự án phát triển hệ thống cho khách hàng Nhật Bản. Tên tôi là An – PM cho dự án này. Rất mong nhận được sự giúp đỡ |
今回は、 皆さんとベトナムでプロジェクトのキックオフをするために参りましたので、2日間どうぞよろしくお願いします。 前回訪問した黒田もぜひよろしくと申しておりました。 Lần này tôi đến VN để khởi động dự án cùng mọi người nên rất mong nên 2 ngày tới nhận được sự giúp đỡ của quý vị. Anh Kuroda, người đã đến thăm lần trước cũng bày tỏ lòng biết ơn. |
はい。 弊社も対面でキックオフができ、光栄です。 帰国されたあとに、SEのリーが要件 定義の工程からオンサイトすることになっております。その際もよろしくお願いいたします。 Vâng. Chúng tôi cũng rất vinh dự khi có thể trực tiếp họp Kickoff. Sau khi trở về Nhật Bản, anh Ly – sẽ được cử đi onsite để bắt đầu quá trình xác định yêu cầu. Lúc đó cũng rất mong anh giúp đỡ |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập |
この度は、○○くださり、 まことにありがとうございます。 | この度は、ご来社くださり、まことにありがとうございます。 | Cảm ơn các bạn đã tới thăm công ty chúng tôi ngày hôm nay. | 1) ご訪問 2) 弊社までお越し 3) ご来訪 |
私は、○○で○○しています、 ○○と申します。 | 私は、弊社のIT部門でプロジェクトを管理しています 小巻と申します。 | Tôi là Komaki, hiện đang quản lý các dự án ở phòng IT tại công ty chúng tôi. | 1) 経理部/経理を担当 / 山田 2) ソフトウェア開発部門/エンジニアを / 川本 |
私は○○を担当しております。 | 私は日本のお客様向けのシステム開発プロジェクトを主に担当しております。 | Tôi phụ trách chủ yếu các dự án phát triển hệ thống cho khách hàng Nhật. | 1)人事 2) 銀行モバイルアプリの開発 3) AWS のデータ分析 |
○○をつとめることになりました、○○と申します。 | 今回のプロジェクトのPM をつとめることになりました、 アンと申します。 | Tôi là Anh, được giao làm PM của dự án lần này. | 1) プロジェクトのテストリーダー/本田 2) データエンジニア/ロン |
○○から○○ ことになっております。 | リーが要件定義の工程からオンサイトすることになっております。 | Lý đang được phân công đi onsite từ công đoạn định nghĩa yêu cầu. | 1) 10 月 / 東京に出張する 2)次のフェーズ/ BA をする |
IV. 覚えましょう
Cách nói cảm ơn khi khách hàng tới thăm công ty mình:
● この度は、ご来社くださり、まことにありがとうございます。
● 本日はお忙しいところ、お越しくださり、厚くお礼申し上げます。
● 今回は、ご多忙にもかかわらずご訪問くださり、まことにありがとうございます。
Cách nói giới thiệu bản thân khi lần đầu gặp khách hàng:
● システム開発部門長をしております、ホアンと申します。 どうぞよろしくお願 たします。
● システム開発部門長のホアンです。 よろしくお願いします。
● システム開発部門で部門長をつとめております、 ホアンと申します。 どうぞよろしくお願い申し上げます。