Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | 配置 <はいち> | đặt, bố trí |
2 | 重なる <かさ> | chồng lên |
3 | 避ける <さ> | tránh |
4 | 領域 <りょういき> | vùng, khu vực, area |
5 | デフォルト | default, mặc định |
6 | 表示枠 <ひょうじわく> | khung hiển thị |
7 | 縦横の比率 <たてよこ ひりつ> | tỉ lệ ngang dọc |
8 | 固定<てい> | cố định |
9 | 案<あん> | phương án |
10 | 持ち帰る | (mang) về, đề lại, coi là bài tập |
11 | 見積もる<みつ> | báo giá, định giá, ước tính, estimate |
12 | 拡大<かくだい> | phóng to, zoom in |
13 | 縮小<しゅくしょう> | thu nhỏ, zoom out |
14 | インシデント | incident, sự cố |
15 | 整合性<せいごうせい> | tính thống nhất, tính nhất quán |
16 | 確保<かくほ> | bảo đảm |
17 | 自社開発<じしゃかいはつ> | phát triển nội bộ |
18 | 検証<けんしょう> | test, kiểm tra, kiểm chứng |
19 | 円滑<えんかつ> | suôn sẻ |
20 | 見直す<みなお> | xem lại |
21 | 究明<きゅうめい> | điều tra rõ |
22 | 仕様変更<しようへんこう> | thay đổi đặc tả, thay đổi yêu cầu |
23 | 調整<ちょうせい> | điều chỉnh |
24 | 格納<かくのう> | lưu trữ |
25 | 枠線<わくせん> | đường viền |
26 | 濃い<こ> | đâm |
27 | 薄い<うす> | nhạt |
28 | 統一<とういつ> | thống nhất |
29 | パターン | pattern, kiểu, mẫu |
30 | 指示<しじ> | chỉ thị |
31 | 回避<かいひ> | tránh |
32 | 対応策を講じる | đưa ra, đề xuất (đối sách xử lý) |
II. Hội thoại
では、学習結果確認機能の詳細画面のデモを始めます。よろしくお願いします。 Vâng, tôi xin phép được bắt đầu demo màn hình Detail chức năng xác nhận kết quả học tập |
|
はい、よろしくお願いします。 Vâng, xin nhờ anh |
|
(画面共有する)<Share màn hình> | |
詳細画面では、要件通り、画像を上部に配置しています。 画面レイアウトはこれでよいかご確認お願いします。 Ở màn hình Detail, hình ảnh được đặt ở trên cùng theo requirement. Vui lòng kiểm tra xem layout màn hình này có đúng không. |
|
うーん。やはり、画像にボタンが重なってしまうのは避けたいですね。 ここは、そうならないように対応してもらえますか。 Ừm. Đúng là nên tránh chồng button lên hình ảnh nhỉ. Bạn có thể đối ứng để tránh điều đó được không? |
|
そうですね……。ボタンが重ならないように、画像の表示領域を小さくして対応することはできますが、いかがですか。 Ùm… Có thể giảm vùng hiển thị của hình ảnh để các button không bị chồng lên nhau, chị nghĩ sao? |
|
可能であれば、 表示領域は変更しないようにしたいです。 デフォルトの画像サイズを小さくして、対応するわけにはいかないですか。 Nếu có thể, tôi không muốn thay đổi vùng hiển thị. Bạn có thể đối ứng theo hướng làm nhỏ size ảnh default được không? |
|
実は、アプリの表示枠は画面の縦横の比率に固定しているので、その案での対応は、難しいかと思います。 では、一度持ち帰って、技術的に実現可能か検討してみます。その結果を次の定例会のときに報告してもよろしいですか。 Thực ra khung hiển thị của App được cố định theo tỷ lệ khung hình của màn hình, nên tôi nghĩ sẽ khó thực hiện được ý tưởng này. Thôi, chúng tôi sẽ mang về và thử xem xét lại về technical xem có thực hiện được không. Tôi xin phép báo cáo kết quả tại cuộc họp định kỳ tiếp theo được không? |
|
はい、お願いします。 それと、対応にかかる工数も見積もって報告してください。 Vâng, xin nhờ anh. Thêm nữa, xin hãy báo cáo lại công số đối ứng cho tôi. |
|
はい、承知しました。変更する場合は、いくつか修正する必要が出てくると思います。 画像の拡大縮小やペンツールなどです。 デスクトップ版とWeb版の両方で変更点と変更の工数をまとめて報告します。 Vâng, tôi hiểu rồi. Trường hợp có update, tôi nghĩ sẽ cần một số điều chỉnh như thu phóng hình ảnh, pen tool, v.v… Chúng tôi sẽ tổng hợp và báo cáo những điểm thay đổi và công số thay đổi ở bản Desktop và bản Web. |
|
はい、お待ちしています。 Vâng, tôi xin chờ đợi ạ |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập |
〇〇はこれでよいかご確認お願いします。 | 画面レイアウトはこれでよいかご確認お願いします。 | Nhờ các bạn kiểm tra xem bố cục màn hình như thế này được chưa. | 1) ホーム画面の色 2) インシデント報告書の内容 3) 次回の定例会のアジェンダ |
〇〇ように、〇〇はできますが、いかがですか。 | ボタンが画像に重ならないように、表示領域を小さくして対応することはできますが、いかがですか。 | Để button không chồng lên hình ảnh, chúng tôi có thể xử lý bằng cách thu nhỏ vùng hiển thị, như vậy có được không? | 1) データの整合性を確保できる/自社開発ツールで検証すること 2) 業務を円滑に進められる/体制を見直すこと |
〇〇わけにはいかないですか。 | 画像サイズを小さくして、対応するわけにはいかないですか。 | Các bạn không thể thu nhỏ kích thước ảnh để xử lý được à? | 1) オンサイトせずに対応する 2) 週末出勤して重大なバグを修正していただく |
〇〇て報告してください。 | 対応にかかる工数も見積もって報告してください。 | Các bạn hãy ước tính số nhân công cần cho việc xử lý rồi báo cáo cho chúng tôi nhé! | 1) バグの原因を究明し 2) チーム内部で進捗を確認し 3) ユーザのコメントをまとめ |
〇〇場合は、〇〇必要が出てくると思います。 | 変更する場合は、いくつか修正する必要が出てくると思います。 | Nếu thay đổi vùng hiển thị thì tôi nghĩ sẽ cần sửa vài điểm. | 1) 仕様変更の一部スケジュールを調整する 2) フィールドを削除する影響範囲を見直す |
IV. 覚えましょう
Cách nói khi nhờ (ai đó) làm gì để tránh việc không mong muốn
● ここは、そうならないように対応してもらえませんか。
● そうならないようにするために、対策してもらえますか。
● それを回避するために、対応策を講じていただけませんか。
Cách nói khi thể hiện muốn hoặc không muốn việc gì
● 可能であれば、 変更しないようにしたいです。
● できれば、そのままにしておきたいです。
● よろしければ、そのままにしてもらいたいですが、いかがでしょうか。