第14課 – UATサポートタスクの確認 (Xác nhận task support UAT)

Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.

Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

 I. Từ vựng tổng hợp

1 (誰かの) 席に来る đến chỗ (ai đó)
2 不具合(ふぐあい) lỗi, bug
3 検出(けんしゅつ) phát hiện, tìm ra
4 優先順位(ゆうせんじゅんい) thứ tự ưu tiên
5 成果物(せいかぶつ) sản phẩm, thành phẩm
6 切り分け phân chia
7 再現手順(さいげんてじゅん) trình tự tái hiện
8 相談に行く(そうだん ) đi tới/đến để trao đổi
9 段階(だんかい) giai đoạn
10 密度(みつど) mật độ
11 既知(きち) đã biết
12 マイルストーン milestone, mốc dự án
13 重視(じゅうし) chú trọng
14 月次(つじ) hằng tháng
15 日時(にちじ) ngày giờ
16 一昨日(いっさくじつ) ngày hôm kia, bữa kia (cách nói lịch sự)
17 フェーズ phase, giai đoạn
18 保留(ほりゅう) pending, tạm ngưng
19 改善策(かいぜんさく) giải pháp cải thiện
20 連携(れんけい) phối hợp, liên kết
21 分類(ぶんるい) phân loại
22 添付(てんぶ) đính kèm, attach

II. Hội thoại

リーさん、今回のUATサポートでお願いしたいことがありますが、いいですか。
Chị Ly, tôi muốn hỏi về việc support UAT lần này được không ạ?
はい。なんでしょうか。
Vâng, có việc gì ạ?
先日、成果物を受け取りました。 これから受入テストを行っていきます。 そこで、 不具合が出た場合の体制について、念のためもう一度聞かせてください。
Tôi đã nhận được hàng giao vào ngày hôm trước. Bây giờ chúng tôi sẽ tiến hành kiểm thử chấp nhận. Vì vậy, để chắc chắn, tôi muốn hỏi lại bạn về việc đối ứng trường hợp phát sinh bug
はい。 定例会のときにも相談しましたが、 受入テストで検出された不具合は、まず私が原因を分析することになっています。
Vâng. Như tôi đã thảo luận trong cuộc họp định kỳ, khi phát hiện ra bug trong quá trình kiểm thử chấp nhận, tôi là người đầu tiên phân tích nguyên nhân.
そうでしたね。その後、どちらで対応するのか切り分けするのですね。
Vâng, sau đó phía bạn sẽ quyết định nên giải quyết vấn đề nào nhỉ
はい、その通りです。分析に加えて、私が対応するものとオフショアが対応するものの切り分けもします。 再現手順についても確認します。確認に際して分からないことがあったら、山本さんにお聞きしてもよろしいですか。
Vâng đúng vậy. Ngoài việc phân tích, tôi cũng tách biệt những gì tôi giải quyết và những gì đội offshore giải quyết. Chúng tôi cũng xác nhận trình tự tái hiện. Nếu có điều gì tôi không hiểu trong quá trình xác nhận, tôi có thể hỏi ông Yamamoto được không?
もちろん、いいですよ。 困ったときは、いつでも声をかけてください。
Tất nhiên rồi. Nếu bạn gặp khó khăn gì, hãy gọi cho chúng tôi bất cứ lúc nào.
はい、ありがとうございます。
Vâng, xin cảm ơn
不具合が何件か同時に発生した場合は、まず不具合管理システムに登録します。その後、 一旦、弊社で対応の優先順位を決めて、 連絡します。 ですが、リーさんが分析をしたときに優先順位を変更したいものがありましたら、相談に来てください。
Nếu có nhiều bug xảy ra cùng lúc, trước tiên hãy log chúng vào hệ thống quản lý bug. Sau đó, chúng tôi sẽ quyết định mức độ ưu tiên đối ứng và liên hệ với bạn. Tuy nhiên, nếu khi chị Ly phân tích có sự thay đổi về thứu tự ưu tiên thì hãy thảo luận với chúng tôi
承知しました。 そう言えば、先日、仕様を少し変えたいというお話がありましたが、具体的に教えていただけますか。
Tôi hiểu rồi. À, hôm trước anh có nói là muốn thay đổi 1 chút, hãy cho tôi biết cụ thể được không?
あ、そうですね。その件に関わる資料を準備していますので、午後、相談しましょう。どれぐらい時間がかかるかを教えていただきたいです。
À, đúng rồi. Tôi đang chuẩn bị tài liệu liên quan đến vấn đề này, chiều sẽ bàn tiếp nhé. Tôi muốn biết sẽ mất bao nhiêu thời gian.
承知しました。 準備されたら、お声がけください。 よろしくお願いいたします。
Tôi hiểu rồi. Xin vui lòng cho tôi biết khi bạn chuẩn bị xong. Cảm ơn.

 III. Luyện nói mẫu câu

Mẫu Ví dụ Dịch Luyện tập
○○に加えて○○ 分析に加えて、私が対応するものとオフショアで対応するものの切り分けもします。 Bên cạnh việc phân tích thì tôi sẽ phân chia những việc tôi xử lý và những việc offshore xử lý.
1) システムテストの段階では、バグ密度/ テスト密度も報告します
2) 制限事項/既知の課題も記載します
○○に際して○○ 確認に際して分からないことがあったら、山本さんにお聞きしてもよろしいですか。 Khi xem lại, nếu có gì chưa hiểu thì tôi hỏi anh Yamamoto được không ạ?. 1) 要求変更/両社が相談し、 対応順序を決めます
2) 製品を開発する/マイルストーンを重視します
○○を決めて、連絡します。 弊社で対応の優先順位を決めて、 連絡します。 Bên công ty chúng tôi sẽ quyết định thứ tự ưu tiên xử lý rồi liên lạc (với các bạn). 1) オフショアが納品スケジュール
2) 次回の月次会議の日時
そう言えば、○○ そう言えば、先日、仕様を少し変えたいというお話がありましたが、具体的に教えてい ただけますか。 Nhắc mới nhớ, hôm trước các bạn có nói muốn thay đổi đặc tả một chút, nhờ các bạn cho biết cụ thể được không?
1) 一昨日、今後の計画についてメールしましたが、確認していただけましたか
2) 前のフェーズで保留したバグがありますね
○○に関わる○○ その件に関わる資料を準備していますので、午後、相談しましょう。 Chúng tôi đang chuẩn bị tài liệu liên quan đến việc đó, nên chiều nay chúng ta thảo luận nhé! 1) 今回のインシデント/報告書をサーバに置きまし
2) 改善策/提案は次回のミーティングで共有いたします

 IV. 覚えましょう

Cách nói bày tỏ ý muốn giúp đỡ nếu (ai đó) gặp khó khăn

 ● 困ったときは、いつでも声をかけてください。

 ● 何か困ったことがあったら、いつでも呼んでください。

 ● お困りの際は、いつでもお声がけください。

Cách nói khi muốn hỏi lại cho chắc chắn việc gì đó

 ● 念のためもう一度聞かせてください

 ● 念のために確認いたします。

 ● 確認のため、 伺ってもよろしいでしょうか。

Để lại một bình luận

Dịch