96〜ようにも〜ない
[意味] 〜しようとしてもできない / 〜したいと思っても(理由があって)できない。
[英訳] Even though I try to (do something), I can't (do it).
[接続] V(意向形) + にも + V(ナイ形)ない
[VN] Dù muốn... cũng không thể...
[JLPT] Đọc hiểu
: Hay gặp trong văn than phiền, kiểm tra sự bất lực.
※ ※ ※ ※ ※
1/ 大学の友達に連絡をとりたいんだけど、電話番号もFacebookも知らないので、連絡を取ろうにも取れない
I want to get in touch with my university friends, but I don’t know their phone numbers or Facebook accounts, so even though I try to contact them, I can’t.
Tôi muốn liên lạc với bạn đại học, nhưng không biết số điện thoại hay Facebook nên dù muốn liên lạc cũng chẳng được.
=====
2/ タイに来たんだけど、英語が通じなくて道を聞こうにも聞けない
I came to Thailand, but since English isn't understood here, even though I try to ask for directions, I can't.
Tôi đến Thái Lan, nhưng không ai hiểu tiếng Anh, muốn hỏi đường cũng chẳng được.
=====
3/ 夜中の2時まで飲んでしまって、もう終電もないし、タクシーもないので、帰ろうにも帰れない
I drank until 2 a.m., and since there are no more last trains or taxis, even though I try to go home, I can’t."
Uống đến 2 giờ sáng, hết tàu cuối, cũng không có taxi, muốn về cũng chẳng được.