Ngữ pháp N1 JLPT [111 mẫu chọn lọc]

  • 1-5
  • 6-10
  • 11-15
  • 16-20
  • 21-25
  • 26-30
  • 31-35
  • 36-40
  • 41-45
  • 46-50
  • 51-55
  • 56-60
  • 61-65
  • 66-70
  • 71-75
  • 76-80
  • 81-85
  • 86-90
  • 91-95
  • 96-100
  • 101-105
  • 106-111

1-5

1〜あっての
[意味] 〜があるから・・・が成り立つ =〜がなかったら、・・・が成り立たない
[英訳] "Because there is ..., ... is possible."
[接続] N1 + あってのN2
[VN] Nhờ có... thì... mới có thể
[JLPT] Đọc hiểu
: Thường xuất hiện trong văn bản giải thích mối quan hệ phụ thuộc giữa hai yếu tố.
※ ※ ※ ※ ※
1/ お客様あっての仕事ですから、いつもご来店いただくお客様には感謝しております
Our business exists because of our customers, so we are always grateful to those who visit us.
Công việc của chúng tôi tồn tại nhờ có khách hàng, vì vậy chúng tôi luôn biết ơn những khách hàng đến thăm cửa hàng.
=====
2/ 学生あっての学校ですから、いくら設備が良くても、素晴らしい先生がいても、学生が来なければ意味がない
A school exists because of its students. No matter how good the facilities or the teachers are, it is meaningless if the students do not come.
Trường học tồn tại nhờ có học sinh, nên dù cơ sở vật chất tốt hay giáo viên giỏi đến đâu, nếu không có học sinh thì cũng chẳng có ý nghĩa gì.
=====
3/ 愛あっての結婚生活でしょ
愛がないならどうして一緒に暮らしてるの?A marriage exists because of love, right? If there is no love, why are you living together?
Hôn nhân tồn tại nhờ có tình yêu, đúng không? Nếu không có yêu, sao còn sống chung với nhau?

2〜いかんだ / 〜いかんでは / 〜いかんによっては
[意味] 〜によっては / 〜次第で / 〜かどうかで
[英訳] depending on / based on / whether or not
[接続]N(の) + いかんでは / いかんによっては
[VN] Tùy thuộc vào / Dựa vào / Có hay không
[JLPT] Đọc hiểu
: Hay gặp trong văn bản phân tích, kiểm tra sự phụ thuộc vào điều kiện.
※ ※ ※ ※ ※
1/ JLPT N1に合格できるかどうかは君たちの努力いかんだ
Whether you can pass the JLPT N1 depends on your efforts.
Việc các bạn có thể đỗ JLPT N1 hay không phụ thuộc vào nỗ lực của chính các bạn.
=====
2/ 今期の私の業績いかんで、昇進できるかどうかが決まる
Whether I can get promoted depends on my performance this term.
Việc tôi có được thăng chức hay không phụ thuộc vào thành tích của tôi trong kỳ này.
=====
3/ 診断結果いかんでは、次の試合の出場をあきらめなければならない
Depending on the diagnosis results, I might have to give up participating in the next match.
Tùy thuộc vào kết quả chẩn đoán, tôi có thể phải từ bỏ việc tham gia trận đấu tiếp theo.

3〜いかんに関わらず / 〜いかんによらず / 〜いかんを問わず
[意味] "〜かどうか関係なく" 前件の事柄がどうであれ、それに関係なく後ろの事柄が成立することを表す。
[英訳] "regardless of whether" It expresses that regardless of the former matter, the latter matter will occur or hold true.
[接続] N(の) + いかんにかかわらず / いかんによらず / いかんをとわず
[VN] Bất kể có hay không
[JLPT] Đọc hiểu
: Thường trong văn bản nghị luận, kiểm tra sự không phụ thuộc vào điều kiện.
※ ※ ※ ※ ※
1/ 理由のいかんによらず、遅れてきた者は試験を受けることは許されません
Regardless of the reason, those who arrive late will not be allowed to take the exam.
Bất kể lý do là gì, những người đến muộn sẽ không được phép tham gia kỳ thi.
=====
2/ JLPTは日本人でなければ、国籍、年齢、性別のいかんを問わず受験することができます
Japanese language coursesNon-Japanese individuals can take the JLPT regardless of nationality, age, or gender.
Người không phải người Nhật có thể thi JLPT mà không phân biệt quốc tịch, tuổi tác hay giới tính.
=====
3/ 学歴や年齢のいかんを問わず、どなたでも応募することが可能です
Anyone can apply regardless of educational background or age.
Bất kỳ ai cũng có thể nộp đơn, không phân biệt học vấn hay độ tuổi.

4〜かたがた
[意味] 〜のついでに / 〜も兼ねて
[英訳] To indicate doing something for two or more purposes simultaneously. It is often used in written language or formal speech and is typically paired with actions that serve dual functions, such as making a courtesy visit while also conducting business.
[接続]N + かたがた※Nはする動詞●よく使う名詞ご挨拶、お礼、お見舞い、ご報告、お詫び
[VN] Vừa... vừa... (kết hợp nhiều mục đích)
[JLPT] Đọc hiểu
: Xuất hiện trong văn viết trang trọng, kiểm tra hành động đa mục đích.
※ ※ ※ ※ ※
1/ 今度、結婚の挨拶かたがた、そちらに伺います
Next time, I will visit to formally announce my marriage.
Lần tới, tôi sẽ đến thăm để vừa chào hỏi vừa thông báo về việc kết hôn của tôi.
=====
2/ 近くに寄ったので、先日のお礼かたがた挨拶に伺いました
Since I was nearby, I stopped by to thank you for the other day and to greet you.
Vì tiện đường ghé qua, tôi đến vừa để cảm ơn về hôm trước vừa để chào hỏi.
=====
3/ ご出張かたがた、ぜひ京都を観光なさってください
While you're on a business trip, please take the opportunity to visit Kyoto.
Trong lúc đi công tác, hãy tranh thủ ghé thăm Kyoto nhé.

5〜かたわら
[意味] "〜一方で、別に・・・"仕事や研究などの社会的活動をしながら、別のこともしていることを表す文型。2つの活動は異なる時間帯で行われ、かつ「ながら」に比べ長期間続けている活動に対して使われる。また、習慣的な行為に用いられることが多い。
[英訳] "while / besides"This grammatical structure expresses that someone is engaged in a social activity such as work or research while also doing something else.The two activities typically occur at different times and, compared to '〜ながら,' this structure is used for activities that continue over a longer period and are often habitual.
[接続]V(辞書形)+かたわらN + のかたわら
[VN] Bên cạnh / Song song với
[JLPT] Đọc hiểu
: Thường trong văn mô tả thói quen dài hạn, kiểm tra hành động song song.
※ ※ ※ ※ ※
1/ トムさんは英会話の学校で務めるかたわら、週末は日本語学校で日本語を学んでいる
While working at an English conversation school, Tom studies Japanese at a language school on weekends.
Tom vừa làm việc tại trường dạy hội thoại tiếng Anh, vừa học tiếng Nhật tại trường ngôn ngữ vào cuối tuần.
=====
2/ 田中先生は教師として働くかたわら、新しい教科書の開発にも取り組んでいる
While working as a teacher, Professor Tanaka is also involved in developing new textbooks.
Thầy Tanaka vừa làm giáo viên, vừa tham gia phát triển sách giáo khoa mới.
=====
3/ 母は家事のかたわら、近所に住む外国人に日本語を教えている
While doing housework, my mother teaches Japanese to foreigners living in the neighborhood.
Mẹ tôi vừa làm việc nhà, vừa dạy tiếng Nhật cho người nước ngoài sống gần đó.


 

Để lại một bình luận

Dịch