Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | 対策(たいさく) | đổi sách |
2 | メモリ不足(ぶそく) | thiếu bộ nhớ |
3 | 影響(えいきょう) | ảnh hưởng |
4 | 静的データ(せいてき) | dữ liệu tĩnh |
5 | 動作どうさ) | thao tác, hoạt động |
6 | 代わりに | thay vì |
7 | 前倒し(まえだお) | (làm) trước |
8 | 取り戻す(とりもどす) | khắc phục (phần bị chậm) |
9 | データ連携(れんけい) | liên kết dữ liệu |
10 | 基本設計(きほんせっけい) | thiết kế cơ sở, basic design |
11 | 海底ケーブル(かいてい) | cáp biển |
12 | 誤解(ごかい) | hiểu nhầm |
13 | 実現可能性(じつげんかのうせい) | tính khả thi, feasibility |
14 | 評価(ひょう か) | đánh giá |
15 | 画面レイアウト(がめん) | bố cục màn hình |
16 | 試驗項目(けんこうもく) | test case |
17 | 端末(たんまつ) | thiết bị |
18 | 負荷テスト(ふか) | kiểm thử tải, load testing |
19 | バッチ処理(しょり) | xử lý batch, xử lý hàng loạt |
20 | 考慮(こうりょ) | cân nhắc |
21 | 挽回(ばんかい) | khắc phục/giải quyết (phần bị chậm) |
22 | 一報(いっぽう) | thông báo |
II. Hội thoại
メモリ不足の課題が発生していると聞いていますが、状況を教えてもらえますか。 Tôi nghe nói có vấn đề là không đủ bộ nhớ. Bạn có thể vui lòng cho tôi biết tình hình không? |
|
はい。ここは、以前のデスクトップアプリのときは、静的データをRAM に保存する方法で、問題ありませんでした。 ですが、Webの開発では、その方法だとメモリ不足になります。 Vâng. Trước đó ở app desktop, dữ liệu tĩnh được lưu trong RAM và không có vấn đề gì. Tuy nhiên, trong phát triển web, dùng phương pháp nàythì không đủ bộ nhớ |
|
メモリ不足が原因で、 一部の画面がデスクトップアプリと同じように動作しないのですね。 Vì không đủ bộ nhớ nên một số màn hình không hoạt động được như app desktop nhỉ |
|
はい。そのとおりです。 弊社で調査した結果、 静的データを使う代わりにindexedDB という API にデータを保存すれば、解決することがわかりました。 現在、この対策で実装を進めています。 Vâng. Đúng thế. Theo kết quả điều tra, chúng tôi nhận thấy rằng vấn đề có thể được giải quyết bằng cách lưu trữ dữ liệu trong API có tên là indexedDB thay vì sử dụng dữ liệu tĩnh. Chúng tôi hiện đang tiến hành implement biện pháp này. |
|
わかりました。 Web では indexedDB を使えば、問題なく動くということですね。それで、全体の進捗には影響しませんか。 Tôi hiểu rồi. Thế nếu sử dụng indexedDB trên web, nó sẽ hoạt động mà không gặp vấn đề gì nhỉ. Vậy tiến độ chung có bị ảnh hưởng không? |
|
これらのタスクは予定より2人日遅延していますが、 代わりに結合テスト仕様書の作成を前倒しして対応しております。 そのため、全体の進捗には影響しません。ここの遅延は来週中に取り戻す予定です。 Task này chậm hơn hai ngày so với plan nhưng thay vào đó, chúng tôi đã tiến hành tạo ra đặc tả Intergration test. Vì vậy, nó không ảnh hưởng đến tiến độ chung. Chúng tôi dự định sẽ bù đắp cho mọi sự chậm trễ ở này trong tuần tới. |
|
はい。では引き続き対応していただいて、 また何か問題があれば、ご連絡お願いします。 Vâng. Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ và nếu bạn có thêm bất kỳ vấn đề nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi. |
|
はい。 承知しました。 Vâng |
|
他に何か課題はありますか。 Ngoài ra còn vấn đề gì không? |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập |
○○と聞いていますが、状況を教えてもらえますか。 | 課題が発生していると聞いていますが、状況を教えてもらえますか。 | Tôi nghe nói đang phát sinh vấn đề, tình hình như thể nào rồi? | 1) データ連携機能の基本設計が遅れている 2) 海底ケーブルに問題がある |
○○が原因で、○○のですね。 | メモリ不足が原因で、 一部の画面が動作しないのですね。 | Nguyên nhân là do thiếu bộ nhớ nên một số màn hình không hoạt động nhi? | 1)確認不足/手戻りが発生した 2) 仕様書の内容を誤解したこと/画面の実装を間違った |
○○結果、○○ことがわかりました。 | 調査した結果、 API にデータを保存すれば、解決することがわかりました。 | Sau khi điều tra, chúng tôi thấy rằng nếu lưu dữ liệu vào API thì sẽ giải quyết được. | 1) お客様と確認したこの機能が不要である 2) 相談した/POCで実現可能性を評価できる |
○○は予定より○○遅延しています。 | これらのタスクは予定より2人日遅延しています。 | Các đầu việc này đang bị chậm 2 ngày công so với dự định. | 1) 画面レイアウトの試験項目作成/5人日 2) モバイル端末の提供/ 1週間 |
○○の遅延は○○に取り戻す予定です。 | ここの遅延は来週中に取り戻す予定です。 | Phần chậm trễ này chúng tôi dự định sẽ khắc phục trong tuần sau. | 1) 要件定義/今週金曜日まで 2) 負荷テストで発生した課題の調査/今月末 |
IV. 覚えましょう
Cách nói đề nghị (ai đó) liên lạc khi có vấn đề phát sinh
・また何か問題があれば、ご連絡お願いします。
・何か問題がございましたら、 ご一報ください。
・何か問題が発生しましたら、ご連絡いただけますか。
Cách nói khi muốn hỏi xem có còn vấn đề nào khác nữa không
・他に何か課題はありますか。
・それ以外に何か課題はございませんか。
・あと何か相談しておくべきことはないですか。