第10課 – 定例会議:Q&Aの確認 (Meeting định kỳ: Confirm QA)

Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.

Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây

Chúc các bạn học tập hiệu quả!

 I. Từ vựng tổng hợp

1 制限を設ける(せいげんをもうける) thiết lập giới hạn
2 追加(ついか) thêm
3 範囲(はんい) phạm vi
4 切り替える(きりかえる) chuyển đổi
5 最新(さいしん) mới nhất
6 操作(そうさ) thao tác, hoạt động
7 複数(ふくすう) nhiều
8 影響を与える(えいきょうをあたえる) gây ảnh hưởng
9 制限をかける(せいげん) thiết lập giới hạn
10 社内(しゃない) trong công ty
11 終了(かんりょう) kết thúc
12 残り còn lại
13 (と) 幸いです(さいわい) (thì) tốt quá (cách nói khi nhờ vả)
14 早急(そうきゅう) gấp, luôn, ngay
15 緊急(きんきゅう) gấp, luôn, khẩn cấp
16 希望(きぼう) mong muốn
17 顧客行動(こきゃくこうどう) hành vi khách hàng, customer behavior
18 いいね! like, thích (trong mạng xã hội)
19 移行(いこう) chuyển đổi, migrate
20 導入(どうにゅう) đưa vào sử dụng, cài đặt
21 念のため(ねん) để chắc chắn thì…
22 前後(ぜんご) trước và sau
23 恐縮(きょうしゅく) ngại, áy náy (vì làm phiền)
24 改めて(あらた) một lần nữa

II. Hội thoại

最後に1点だけお願いがあるのですが、よろしいですか。
Còn 1 điểm cuối tôi muốn xác nhận, có tiện không ạ?
はい、荷でしょう。
Vâng, sao vậy ạ?
昨日、Q&A ファイルに5番~8番の4件の質問を追加しましたので、今週金曜日までにご回答いただけますか。
Hôm qua file QA có thêm 4 câu từ câu 5~8 thì đến thứ 6 tuần này chị trả lời giúp chúng tôi được không?
今まだ時間があるので、すぐ確認して、回答できる範囲で回答したいですが、いかがですか。
Bây giờ cũng ko có thời gian, tôi sẽ trả lời trong phạm vi có thể trả lời được không?
はい、ではQ&A ファイルを映しますので、少しお待ちください。
Vâng, vậy tôi sẽ mở luôn file QA, xin chờ tôi 1 chút.
(ファイルを切り替える)
Chuyển file
映っていますか。
Chị thấy chưa?
はい。見えています。
Vâng, tôi thấy rồi
5番のQ&Aはテスト環境についてです。 先日、 iPad Air も対象にするというお話でしたが、テストブラウザは Safari のみでよろしいですか。 それとも Chrome もテストしないといけないですか。 対象にする場合、 テストは最新のバージョンのみで問題ありませんか。それとも一つ前のバージョンもテストする必要がありますか。
QA5 là về môi trường Test. Hôm trước đã thảo luận là test với Ipad Air, browser test là chỉ trên Safari có được không? Hay là phải test trên cả Chrome? Nếu phải test thì test với version chrome mới nhất thì ok chứ? Hay là phải test với version trước
そうですね。 Chromeもお願いします。 バージョンは、最新のものだけでよいです。
Vâng, nhờ anh test cả Chrome, version mới nhất cũng được
承知しました。 では、次の6番に行きます。 アプリを操作するときの動きについて相談させてください。 ブラウザでアプリを開くときに、複数のタブやウィンドウで開けないように制限を設けたいです。理由はファイルにも書いた通り、RAM をたくさん使うことになり、パフォーマンスに影響を与える可能性があるからです。
Tôi hiểu rồi. Tiếp theo là câu 6, tôi muốn thảo luận về chuyển động khi thao tác app. Khi mở app trên browser, tôi muốn đặt giới hạn để không thể mở ứng dụng đó trong nhiều tab hoặc cửa sổ. Lý do là như tôi đã viết trong file, nó ngốn nhiều RAM và có thể ảnh hưởng đến hiệu năng.
操作には制限をかけたくないのですが、社内で確認してから回答します。
Tôi thì không muốn giới hạn thao tác, tôi sẽ xác nhận trong công ty rồi sẽ trả lời
承知しました。 そろそろ終了時間ですので、 残りの質問を含めて、今週中に回答していただけると幸いです。ありがとうございました。
Tôi hiểu rồi. Cùng đến giờ rồi, rất mong chị có thể trả lời các câu hỏi còn lại trước cuối tuần này. Cảm ơn rất nhiều.
はい、では本日はここで終わりましょう。 ありがとうございました。 引き続きよろしくお願いします。
Vâng, thế hôm nay kết thúc ở đây. Xin cảm ơn, rất mong anh tiếp tục hỗ trợ.

 III. Luyện nói mẫu câu

Mẫu Ví dụ Dịch Luyện tập
〇〇ので、〇〇いただけますか。 4件の質問を追加しましたので、 金曜日までにご回答いただけますか。 (Vì) chúng tôi đã thêm 4 câu hỏi, nhờ các bạn trả lời muộn nhất vào thứ 6được không? 1) テストの要件を2件送りました / 早急にご対応
2) サーバに週報を置きました/本日中にご確認
〇〇範囲で〇〇が、いかがですか。 すぐ確認して、回答できる範囲で回答したいですが、いかがですか。 Tôi định xem luôn, rồi trả lời trong phạm vi có thể (có) được không? 1) 必要な資料は送れる / お送りします
2) 設計についての質問はわかる / 説明しようと思います
〇〇というお話でしたが、〇〇のみでよろしいですか。 iPad Air も対象にするというお話でしたが、テストブラウザは Safari のみでよろしいですか。 Các bạn có nói iPad Air cũng là đối tượng, vậy chúng tôi chỉ kiểm thử trên trình duyệt Safari thôi có được không? 1) 入力機能も対象外にする / 今回実装するのは表示機能
2) 今月中に一覧画面をすべて完了させる / 今週は 10 画面
理由は〇〇に影響を与える可能性があるからです。 理由は RAM をたくさん使うことになり、パフォーマンスに影響を与える可能性がある からです。 Lý do là vì sẽ dùng nhiều RAM dẫn đến có thể ảnh hưởng tới hiệu suất. 1) 環境設定工程が予定より長くなり、スケジュール
2) テストケースの件数が少なくて、品質
そろそろ終了時間ですので、〇〇いただけると幸いです。 そろそろ終了時間ですので、残りの質問を含めて、今週中に回答していただけると幸いです。 Sắp hết giờ rồi nên nhờ các bạn trả lời nốt cả những câu hỏi còn lại trong tuần này giúp chúng tôi nhé! (1) 本日中に残りのメッセージをレビューして
(2) 相談中の項目を含めて、明日も引き続きご確認

 IV. 覚えましょう

Cách nói khi muốn nhờ việc gì đó:

 ● 1点だけお願いがあるのですが、よろしいですか。

 ● 一つお願いがありますが、 いいですか。

 ● お忙しいところ恐縮ですが、 お願いがございます。

Cách nói khi muốn xem xét vấn đề gì đó rồi mới trả lời:

 ● 社内で確認してから回答します。

 ● まずは社内で検討し、後ほど改めて連絡させていただきます。

 ● 確認をした上で連絡いたします。

Để lại một bình luận

Dịch