Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | 概要 (がいよう) | khái quát |
2 | 資料 (しりょう) | tài liệu |
3 | アジェンダ | chương trình cuộc họp |
4 | 相談 (そうだん) | trao đổi |
5 | 順番 (じゅんばん) | thứ tự |
6 | 進める | tiến hành |
7 | デジタル | (kỹ thuật) số |
8 | 映す(うつ) | phản ánh, chiếu |
9 | 体制(たいせい) | tổ chức (dự án) |
10 | 開発手法 (かいはつしゅほう) | phương thức phát triển |
11 | コミュニケーションプラン | kế hoạch giao tiếp |
12 | 課題(かだい) | vấn đề |
13 | 順を追う (じゅんをおう) | theo thứ tự, theo trình tự |
14 | 既存 (きぞん) | sẵn có, có sẵn, hiện tại |
15 | 取り入れる | áp dụng, ứng dụng |
16 | 機能追加 (きのうついか) | thêm chức năng |
17 | 機能拡張 (きのうかくちょう) | mở rộng chức năng |
18 | 自動化 (じどうか) | tự động hóa |
19 | 工数 (こうすう) | effort, số nhân công |
20 | 手動 (しゅどう) | thủ công, bằng tay |
21 | 効果 (こうか) | hiệu quả |
22 | 効率 (こうりつ) | hiệu suất |
23 | 比較 (ひかく) | so sánh |
24 | 対象 (たいしょう) | đối tượng |
25 | テストスクリプト | kịch bản kiểm thử |
26 | 生成 (せいせい) | sinh (ra), generate |
27 | 手元 (もと) | trong tay |
28 | 順序 (じゅんじょ) | thứ tự, trật tự |
II. Hội thoại
では、プロジェクトのキックオフミーティングを始めたいと思います。 よろしくお願いいたします。 Tôi xin phép được bắt đầu buổi meeting kickoff |
はい、よろしくお願いいたします。 Vâng, xin nhờ anh |
まず、本日のアジェンダについて説明いたします。 最初に、 SES 様にプロジェクトの目的を説明していただきます。 次に、 弊社がキックオフ資料を説明いたします。そして、最後にQ&Aと相談をします。この順番で進めたいと思いますが、よろしいでしょうか。 Trước tiên tôi xin phép giải thích về Agenda cuộc họp hôm nay. Đầu tiên phía SES sẽ trình bày về mục đích của dự án. Tiếp đó phía công tu chúng tôi sẽ giải thích tài liệu Kickoff. Và cuối cùng là phần thảo luận và Q&A. Trình tự như vậy anh/chị thấy ok chứ ạ? |
はい。そうしましょう。 ではまず、私から目的についてお話しします。 今回はデジタル教科書のWeb アプリケーションを開発します。 動きのあるUIにすることで、生徒たちが楽しく学べるようにしたいと思っています。 Vâng, cùng tiến hành như vậy nhé. Đầu tiên tôi xin nói về mục đích. Lần này, chúng tôi sẽ phát triển một ứng dụng web cho sách giáo khoa điện tử. Bằng cách tạo UI động, chúng tôi muốn tạo niềm vui học tập cho học sinh. |
ご説明ありがとうございます。 それでは、私からキックオフ資料を説明いたします。 Cảm ơn chị đã giải thích. Tiếp theo tôi xin giải thích về tài liệu Kickoff |
こちらをご覧ください。 キックオフ資料の内容は、 プロジェクトの概要、 体制、 開発手法、スケジュール、コミュニケーションプラン、リスクと課題です。では、順を追って説明いたします。 Xin hãy quan sát vào đây. Nội dung của tài liệu kickoff gồm Overview về dự án, cấu trúc, phương pháp phát triển, Schedule, kế hoạch giao tiếp, các rủi ro và vấn đề.Tôi xin được giải thích từng bước. |
はい。お願いします。 Vâng, xin nhờ anh |
まず、プロジェクト概要についてです。 今回のE-Learning プロジェクトは、 Web アプリを開発するプロジェクトです。既存システムをベースに、 WebGLを取り入れて機能追加と変更をします。 Đầu tiên là về Overview dự án. Dự án E-learning lần này là một dự án phát triển web-app. Dựa trên hệ thống hiện có, chúng tôi kết hợp WebGL để update và bổ sung thêm chức năng. |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu câu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập (thay vào ○○) |
では、○○を始めたいと思います。 | では、プロジェクトのキックオフミーティングを始めたいと思います。 | Tôi xin được bắt đầu cuộc họp khởi động dự án. | 1)説明会 2) AI セミナー 3) リモートミーティング |
まず、○○について説明いたします。 | まず、 本日のアジェンダについて説明いたします。 | Trước hết, tôi xin giải thích về chương trình cuộc họp ngày hôm nay, | 1) キックオフ資料 2) プロジェクト体制 3) コミュニケーションプラン |
この○○で進めたいと思いますが、よろしいでしょうか。 | この順番で進めたいと思いますが、よろしいでしょうか。 | Chúng tôi xin tiến hành theo thứ tự này được không? | 1) スケジュール 2) 開発手法 3)変更方法 |
○○ありがとうございます。 | ご説明ありがとうございます。 | Cảm ơn các bạn đã giải thích. | 1) プロジェクト見積書のご確認 2) お正月休みのご連絡 |
○○をベースに○○をします。 | 既存システムをベースに、WebGL を取り入れて機能追加と変更をします。 | Dựa trên hệ thống sẵn có, chúng tôi sẽ áp dụng WebGL để thêm và thay đổi chức năng, | 1) 図面/モデル開発 2) このバージョン/機能拡張 |
IV. 覚えましょう
Cách nói khi nhờ (ai đó) xem tài liệu
● こちらをご覧ください。
● 資料をご覧ください。
● お手元の資料をご覧いただけませんか。
Cách nói khi giải thích theo thứ tự/ trình tự
● 順を追って説明いたします。
● この順番で説明いたします。
● このような順序で説明させていただきます。