Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | マスタースケジュール | master schedule, kế hoạch tổng thể |
2 | 進め方 (すすめかた) | cách tiến hành |
3 | 過程 (かてい) | quá trình |
4 | 修正 (しゅうせい) | sửa |
5 | 手戻り (てもどり) | làm lại |
6 | (手戻りを) 減らす | giảm bớt (việc làm lại) |
7 | (手戻りを)なくす | loại/xóa bỏ (việc làm lại) |
8 | インプット | input, tư liệu đầu vào |
9 | 御社 (おんしゃ) | quý công ty |
10 | 提供 (ていきょう) | cung cấp |
11 | デプロイメント | deployment, triển khai |
12 | 教える | chỉ, báo, hướng dẫn, dạy |
13 | ウォーターフォール | (mô hình) waterfall |
14 | 発生 (はっせい) | phát sinh |
15 | 期待 (きたい) | mong muốn, kỳ vọng |
16 | デモ | demo |
17 | 提案 (ていあん) | đề xuất |
18 | そこで | khi đó, vì thế, do đó |
19 | 贊成 (さんせい) | đồng ý, tán thành |
20 | 一部 (いちぶ) | một phần, một số phần |
21 | 改善 (かいぜん) | cải thiện |
22 | 防ぐ (ふせぐ) | phòng, ngăn ngừa |
23 | 要件仕様 (ようけんしよう) | đặc tả yêu cầu |
24 | 設計書 (せっけいしょ) | tài liệu thiết kế/design |
25 | 結合テスト (けつごう) | integration test, test tích hợp |
26 | 展開 (てんかい) | triển khai |
27 | 作成 (さくせい) | tạo |
28 | 日次 (にちじ) | hằng ngày |
29 | 明確 (めいかく) | rõ ràng |
30 | 週次 (しゅうじ) | hằng tuần |
31 | 進捗 (しんちょく) | tiến độ |
II. Hội thoại
次に、マスタースケジュールと進め方について説明いたします。 開発期間は4月1日から7月8日までです。 SRS, UIなどインプットは御社より提供していただき、弊社がコーディング、 UT、IT をベトナムで行います。 SEのリーは要件定義からオンサイトし、UAT とデプロイメントもサポートします。 Tiếp theo tôi sẽ trình bày về kế hoạch tổng thể và cách tiến hành. Thời gian phát triển là từ 1/4 đến 8/7. Các tài liệu đầu vào như SRS, UI thì phía quý công ty sẽ cung cấp, còn phía công ty chúng tôi sẽ tiến hành code, UnitTest, InterarationTest ở VN. Anh Ly – nhân viên SE sẽ onsite hỗ trợ từ giai đoạn định nghĩa yêu cầu, UAT và cả Deployment |
はい。 SRSは完成しましたので、明日説明します。 UIは弊社で準備していますが、開発期間中、ロジックに合わせて直したほうがよいものがありましたら、教えていただければと思います。 Vâng. SRS đã hoàn thành, ngày mai chúng tôi sẽ giải thích. UI thì công ty chúng tôi đang chuẩn bị, nếu có bất kỳ điều gì cần sửa đổi để phù hợp với logic trong quá trình phát triển, vui lòng cho chúng tôi biết. |
承知しました。 開発手法に関しては要件がかなりはっきりしているので、ウォーターフォールで開発を進めます。 Tôi hiểu rồi. Về phương pháp phát triển, các yêu cầu khá rõ ràng nên chúng tôi sẽ tiến hành phát triển bằng mô hình Waterfall |
はい。そうですね。 少しは要件の変更が発生するかもしれませんが、 ほぼ決まっていますので、それで問題ないと思います。 Vâng. Tôi đồng ý. Có thể sẽ có phát sinh 1 vài update về yêu cầu, nhưng hầu hết yêu cầu đã được quyết định nên tôi nghĩ không có vấn đề gì |
はい。ありがとうございます。 また、UI が御社の期待通りになっているかをチェックするため、3回のデモを実施することを提案します。 そこで、修正すべき点を確認し、必要であれば修正します。 そうすれば、手戻りを減らせると考えています。 Vâng. Xin cảm ơn. Thêm nữa chúng tôi đề xuất thực hiện demo 3 lần để check giao diện UI có đáp ứng mong đợi của công ty bạn hay không. tại demo xác nhận điểm cần chỉnh sửa, nếu cần thiết chúng tôi sẽ sửa. Tôi tin rằng điều này sẽ làm giảm việc phải làm lại. |
そうですね。 賛成です。実は、SRS で一部決まっていない内容があります。 デモで何を改善すればよいか、はっきり見えるようになり、より良い製品ができると思いますので、ぜひ行いましょう。 Vâng. Tôi tán thành. Thực ra là, có 1 vài phần nội dung SRS chưa được quyết định. Tôi nghĩ demo sẽ giúp thấy rõ những gì cần cải thiện và tạo ra sản phẩm tốt hơn nên nhất định hãy tiến hành demo |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập |
○○がありましたら、教えていただければと思います。 | ロジックに合わせて直したほうがよいものがありましたら、教えていただければと思います。 | Nếu có chỗ nào nên sửa để phù hợp với logic, nhờ các bạn chi giúp cho chúng tôi. | 1) 気になるところ 2) 今回御社で変更された点 |
○○ので、それで問題ないと思います。 | 変更が発生するかもしれませんが、ほぼ決まっていますので、それで問題ないと思います。 | Có lẽ sẽ còn phát sinh thay đổi nhưng hầu hết đã được xác định rồi, nên tôi nghĩ như vậy không có vấn đề gì. | 1) 提案の内容は会議で相談しました 2) 前回と変わらない |
○○ため、〇〇ことを提案します。 | UIが御社の期待通りになっているかをチェックするため、3回のデモを実施することを提案します。 | Chúng tôi xin đề xuất thực hiện 3 buổi demo để xác nhận xem UI đã đúng theo như mong muốn của các bạn chưa. |
1) UAT をサポートする/3月にオンサイトする
2) 手戻りを防ぐ/対面でレビューする |
そうすれば、○○と考えています。 | そうすれば、手戻りを減らせると考えています。 | Bằng cách này tôi nghĩ sẽ giảm bớt được việc phải làm lại. | 1) 御社のアイデアを実現できる 2) 両社で進め方がわかる |
実は、 〇〇。 | 実は、 SRS で一部決まっていない内容があります。 | Thực ra là có một phần nội dung trong SRS vẫn chưa được xác định. | 1) インプットがすべて準備できていません 2) 前の工程で課題が発生しました |
IV. 覚えましょう
Cách nói khi muốn giải thích nội dung tiếp theo:
● 次に、マスタースケジュールと進め方について説明いたします。
● 続きまして、 マスタースケジュールと進め方についてご説明いたします。
● では、続いてマスタースケジュールと進め方に関しての説明に移ります。
Cách nói khi đồng ý, tán thành ý kiến:
● 賛成です。
● 同意見です。
● その通りだと思います。