Việc học tiếng Nhật và Công nghệ thông tin đều là những thách thức. Tuy nhiên, việc kết hợp cả hai có thể mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và mở cửa vào một thế giới kiến thức rộng lớn. Hy vọng rằng thông qua seri bài viết này sẽ giúp bạn trên hành trình học tập và có thêm góc nhìn tham khảo về tiếng Nhật trong Công nghệ thông tin.
Tổng hợp đầy đủ 15 bài học Từ vựng IT: Link tại đây
Chúc các bạn học tập hiệu quả!
I. Từ vựng tổng hợp
1 | 冷蔵庫 (れいぞう) | tủ lạnh |
2 | 專用 (せんよう) | chuyên dùng, dành riêng |
3 | 事前 (じぜん) | trước |
4 | 予約 | đặt chỗ |
5 | 共用 (きょうよう) | dùng chung |
6 | 賞味期限切れ (しょうみきげんぎ) | hệt hạn sử dụng |
7 | 処分 (しょぶん) | xử lý, vứt bỏ |
8 | 生ごみ | rác sinh hoạt |
9 | ペットボトル | chai nhựa |
10 | 分別 (ぶんべつ) | phân loại |
11 | 捨てる | vứt bỏ |
12 | 思いつく | nghĩ ra |
13 | 整理整頓 (せいりせいとん) | sắp xếp ngăn nắp |
14 | セキュリティ | security, bảo mật |
15 | 机 (つくえ) | bàn làm việc, bàn học |
16 | 社外秘 (しゃがいひ) | lưu hành nội bộ |
17 | 退社 (たいしゃ) | rời công ty, tan làm |
18 | 鍵(かぎ)付きロッカー | tủ có khóa |
19 | 指定 (してい) | chỉ định |
20 | ウイルス対策ソフト | phần mềm diệt virus |
21 | 誤送信防止 (ごそうしんぼうし) | phòng tránh gửi nhầm (mail) |
22 | バックアップを取る | sao luu, back up |
23 | 預(あず)かる | nhận, giữ |
24 | 承知 (しょうち) | hiểu |
25 | 歡迎会 (かんげいかい) | tiệc chào đón, welcome party |
26 | 居酒屋 (いざかや) | quán nhậu |
27 | 棚 (たな) | giá, kệ |
28 | 文房具 (ぶんぼうぐ) | văn phòng phẩm |
29 | 避難 (ひなん) | sơ tán |
30 | 防火戸 (ぼうかど) | cửa chống cháy |
31 | 申請 (しんせい) | xin |
32 | 持ち出す | mang ra ngoài |
33 | 承認 (しょうにん) | phê duyệt, chấp thuận |
34 | 燃(も)える | cháy |
35 | 清掃 (せいそう) | dọn dẹp |
II. Hội thoại
こちらの会議室はIT部門の専用です。 使いたいときは、事前に会議室予約システムから予約してください。後で予約サイトのリンクを送っておきますね。 Phòng họp này dành riêng cho bộ phận CNTT. Nếu bạn muốn sử dụng, vui lòng đặt chỗ trước thông qua hệ thống đặt phòng hội nghị. Tôi sẽ gửi cho bạn link trang đặt phòng sau. |
|
はい。 オフショアチームとの会議もあるので、ありがとうございます。 Vâng. Tôi cũng có cuộc họp với team Offshore, vì vậy cảm ơn bạn rất nhiều. |
|
こちらは給湯室です。 このポットのお湯は自由にお使いください。そして、冷蔵庫は共用ですので、ものを入れるときは自分の名前を書いて、賞味期限切れのものは処分するようにしてくださいね。 ごみは生ごみやペットボトルなどに分別することになっています。 Đây là phòng pha trà. Hãy dùng nước nóng ở đây tự nhiên. Ngoài ra, tủ lạnh được dùng chung nên hãy viết tên bạn lên đó khi cho đồ vào và nhớ vứt bỏ những đồ đã hết hạn sử dụng. Rác thải sẽ cần phân loại thành rác thải thực phẩm, chai nhựa, v.v. |
|
分別というのは、ものによって、これらのごみ箱に分けて捨てるということですね。 Phân loại có nghĩa là vứt bỏ các vật phẩm khác nhau vào các thùng khác nhau nhỉ |
|
そうです。他になにか気になることはありますか。 Ngoài ra chị còn lo lắng điều gì không? |
|
すぐには思いつかないので、 逆に質問してもよいですか。 御社で他になにか気をつけた方がよいことはありませんか。 Giờ tôi không nghĩ được luôn, trái lại tôi muốn hỏi 1 câu hỏi được không? Ở công ty anh có điều gì nên lưu ý hay không? |
|
そうですね。 整理整頓とセキュリティですかね。席を離れるときは、机の上に社外秘の資料などを置いたままにしないようにしてください。 また、退社するときは、ノートパソコンを鍵付きロッカーに入れて帰ってください。 À, về an toàn vệ sinh và bảo mật nhỉ? Khi rời khỏi bàn làm việc, vui lòng không để lại tài liệu mật trên bàn làm việc. Ngoài ra, khi tan làm, vui lòng cất máy tính xách tay của bạn vào tủ có khóa. |
|
はい。 気をつけます。 Vâng, tôi sẽ chú ý |
|
では、席に戻ってパソコンの設定をしましょうか。 弊社で指定されているウイルス対策ソフトやメール誤送信防止ツールをインストールしましょう。 Vậy giờ chúng ta cùng về chỗ và cài đặt máy tính. Vui lòng cài đặt tool ngăn chặn việc gửi email sai, và các phần mềm diệt virus do công ty chúng tôi chỉ định. |
|
これが持参したノートパソコンです。ベトナムにいる間に、 必要なデータはバックアップを取ってあります。 Đây là chiếc máy tính xách tay tôi mang theo. Khi ở Việt Nam, tôi đã sao lưu những dữ liệu cần thiết. |
|
では、一度お預かりしましょう。 弊社では、IT部門のセキュリティチェックを受けてからでないと、社内で使ってはいけないことになっています。 Thôi tạm thời giữ nó đã. Tại công ty của chúng tôi, chúng tôi phải trải qua quá trình kiểm tra bảo mật bởi bộ phận CNTT trước khi sử dụng nội bộ. |
|
承知しました。 では、お願いします。 Vâng, xin nhờ anh |
III. Luyện nói mẫu câu
Mẫu | Ví dụ | Dịch | Luyện tập |
後で〇〇を送っておきますね。 | 後で予約サイトのリンクを送っておきますね。 | Lát nữa tôi sẽ gửi link tới trang đặt phòng họp nhé. | 1) 歓迎会の居酒屋の住所 2) 本日のセキュリティトレーニングの資料 |
〇〇は自由にお使いください。 | このポットのお湯は自由にお使いください。 | Nước nóng trong bình này thì chị cứ dùng nhé. | 1) この棚の文房具(ぶんぼうぐ) 2) 給湯室のとなりにあるコピー機 |
〇〇ときは、〇〇ままにしないようにしてください。 | 席を離れるときは、机の上に資料などを置いたままにしないようにしてください。 | Khi rời khỏi chỗ, lưu ý đừng để nguyên các tài liệu trên bàn nhé. | 1) 建物から避難する/防火戸(ぼうかど)を開けた 2) 会議室から出る/電気をつけた |
〇〇間に〇〇てあります。 | ベトナムにいる間に、必要なデータはバックアップを取ってあります。 | Trong lúc ở Việt Nam, tôi có sao lưu (sẵn) dữ liệu cần thiết. | 1) 会議の準備をしている / Q&Aをリストアップし 2) 説明をお聞きしている / 重要なところに色をつけ |
〇〇てからでないと〇〇てはいけないことになっています。 | IT部門のセキュリティチェックを受けてからでないと、 社内で使ってはいけないことになっています。 | Nếu không được bộ phận IT kiểm tra bảo mật thì (sẽ) không được sử dụng trong công ty. | 1) 2日前に申請し会社のPCを持ち出し 2) IT部の承認を受け/ソフトをダウンロードし |
IV. 覚えましょう
Cách nói khi hỏi (ai đó) xem có còn câu hỏi nào không
● 他になにか気になることはありますか。
● 「他になにか聞いておきたいことはありますか。
● それ以外になにか気がかりな点はございますか。
Cách nói khi hỏi xem bản thân có cần lưu ý gì nữa không
● 他になにか気をつけたほうがよいことはありますか。
● あと、なにか気をつけるべきことはありますか。
● なにか留意すべきことはございますか。